CÁCH SỬA lỖI PHÁT ÂM E – O
1. Nguyên âm /E/:
– Môi trùng, mép hơi kéo sang hai bên, đầu lưỡi chạm vào nướu lợi bên trong và tỳ vào hàm dưới, hai mép bên của lười tỳ vào hàm trên (vùng răng hàm).
– Đưa hơi lên khoang miệng.
-Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu).
2. Nguyên âm /O/:
– Môi tròn, hơi đưa về phía trước. Độ mở miệng nhỏ hơn khi phát âm “a”. Đầu lưỡi chạm hờ nhẹ vào nướu lợi bên trong hàm dưới, mặt lưỡi sau hơi nâng lên.
– Đưa hơi lên khoang miệng.
– Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu; luồng hơi đi ra từ miệng nhẹ, ấm)
Nhiều người xem:
>> Kỹ năng làm MC dẫn chương trình – Tự tin thuyết trình
>> Bí quyết học kỹ năng thuyết trình nhanh nhất
II. BÀI TẬP SỬA lỖI PHÁT ÂM E – O
Bài tập 1: Phát âm nguyên âm /E/
1. E, e ấp, e dè, e lệ, e líp, e ngại, e rằng, e te, e thẹn, em,em chồng, em dâu, em em, em gái, em họ, em rể, em út, en en, en ni nô, eng éc, eo, eo biển, eo đất, eo éo, eo hẹp, eo lưng, eo óc, eo ôi, eo sèo.
2. Be, be be, beo, bè, bèn, bèo, bèo bọt, bét, bé tí, bén, bén mảng, bén mùi, béo, béo bờ, bép xép, bét, bét nhè, bẻ liễu, bẻm, bẽ bàng, bẽn lẽn.
3. Dè dặt, dép, dẻ, dẻo dai, dẹp loạn, đe búa, đè bẹp, đẹp đẽ, đẻ đau, đỡ đẻ.
4. Ghe, ghe chài, ghen, ghen ăn, ghen ghét, ghen tị, ghè, ghèn, ghé mặt, ghé vai, ghém, ghép liễu, ghét bỏ, ghét mặt, ghẻ, ghẻ lạnh, ghẻ lở, ghẹ, ghẹo gái.
5. He, hen, heo, heo hút, heo may, hè, hèm, hèn hạ, hèo, hé mở, héo hắt, hét , hèm, hẻo lánh, hẹ, hẹn hò, hẹp hòi.
6. Kem, kem cốc, ken, ken két, leng keng, keo bẩn, keo kiệt, keo sơn, kèm nhèm, kén cựa, kèn kẹt, kèo nhèo, kèo kẹo, kém tai, kém vế, kén chọn, kéo bè, kéo cưa, kép hát, két sắt, kè cà, kẻ cắp, kẻng, kẻo mà, kẽ hở, kẽ nách, kẽo kẹt, kẹp, kẹt.
7. Le lói, le te, lem lém, lem nhem, len chân, len lén, leng keng, leo dây, leo lẻo, leo lét, leo nheo, leo teo, lè xè, lèm bèm, lèn, lèo khèo, lém lỉnh, lén lút, léng phéng, léo lắt, léo nhéo, lép bép, lẻ loi, lè nhè, lẻ tẻ, lẻng xẻng, lẻo mép, lẽ nào, lẽ phải, lẹo, lẹp xẹp, lẹt đẹt.
8. Me, mem, men theo, meo meo, mè nheo, mèm, mèn, mèng, mèo đen, mé,méo mặt, mép bàn, mét khối, mẻ dao, mèo , mẽ, mẹ cụ, mẹ ghẻ, mẹo, mẹp, mẹt .
9. Ren rén, reo hò, reo mừng, rèm, rèn luyện, rèo rẹo, reo rắt, rét buốt, rẻ rung, rễ ràng.
10. Tê tái, tem tép, tèng beng, teo, tè he, tèm lem, tèm nhèm, té ra, tém, tén tàn, tép diu, tét, tẻ ngắt.
11. Se lòng, sen đầm, den vàng, sè sẽ, séc, sém, sét, sẽ hay, sẹo.
12. Xe bò, xe cộ, xe dây, xem thường, xem xét, xen kẽ, xé, xéc, xéo, xét đoán, xét hỏi, xẻ dọc.
Bài 2: Phát nguyên âm /O/
1. O bế, o oe, oa oa, oác oác, oách, oai danh, oai phong, oải, uể oải, oái oăm, oàm oạp, oan gia, oan trái, oản, oán ghét, oán trách, oang oác, oang oang, oanh liệt, oành oạch, oàn èo,oe oe, oi ả, oi khói, om sòm, ong chúa.
2. Ò e, ò e í e, òi ọp, òm ọp, òng ọc, ọc ạch, óc đậu, ói, óng a óng ánh, óp, òe họe, òm tỏi, òn ẻn, òng, õng ẹo.
3. Bo, bom đạn, bon bon, bong bóng, bọ cạp, bòn mót, bong, bó buộc, bóc lột, bói cá, bón, bóng bảy, bóng gió, bóng loáng, bóp còi, bô bê, bỏ hoang,bọ chét, bọc da .
4. Co bóp, coi chùng, con hoang, cong queo, cò mồi, còm cõi, còn nữa, có ăn, cóc, cói, cóng, cò, cõi đời, cọt kẹt.
5. Do dự, doanh thu, doi vọt, dom, dong dỏng, dò hỏi, dòm ngó, dòng họ, dõi theo, dõng dạc, dọc đường, dọn sạch.
6. Đo lường, đon đả, đong đầy, đò ngang, đòn roi, đó đây, đón đưa, đóng cửa, chổi đót, đỏng đảnh, đọ súng, đọng lại.
7. Go, gom góp, gon, gò bó, gòn gọn, góa bụa, góc cạnh, góc lõm, gói ghém, góp mặt, gói cá, ghọn ghẽ, gọng kìm.
8. Ho lao, hoa đào, hóa giải, hóa công, họa vô đơn chí, hoạch định, hoài cổ,hoài vọng, hoại tử, hoàn lại, hoan hỉ, hoàn caanhr, hoãn binh, hoán đổi, hoạn nạn, hoang dại.hoàng bào, hoành tráng.
9. Lo âu, loa đài, lòa mây, loạng chọng, loài chim, loại bỏ, loạn báo, lang loan, loạn lạc, loang loãng, loảng xoảng, loãng nước, lòng dạ, lòng thong, lọ lem, lọc cọc, lọm khọm, lọng, lọt lòng.
10. No ấm, noãn, noi gương, nom, nòng cốt, nó, nóc nhà, nói bóng bẩy, nói ngọng, nón bài thơ, nọ kia, nọc độc, lọng.